Xây dựng câu |
Sentence construction |
Học tiếng Anh miễn phí. | Learn Vietnamese for free. |
Nhà = Home | ||
  | ||
BXXXXX | Sentence structure | |
IXXXXX | Grammar | |
XXXXXyên âm | Verbs |
Câu | Sentences |
Câu đơn giản trong tiếng Anh tương tự như câu tiếng Việt.tôi |
Simple sentences in English are similar to Vietnamese sentences. |
Ví dụ | For example |
Chủ ngữ + Động từ + Vị ngữ | Subject + Verb + Object |
Tôi thích bạn. | I like you. |
Thường thì một câu sẽ có nhiều hơn một động từ. Ví dụ |
Often a sentence will have more than one verb. For example |
Tôi thích ăn cơm. | I like to eat rice. |
Tôi thích uống bia. | I like to drink beer. |
Tôi muốn mua rau. | I want to buy vegetables. |
Cũng vậy, "không" có thể được đặt trước động từ. |
Also, "not" can be placed before the verb. |
Tôi không yêu bạn. | I not love you. |
Tôi không thích uống bia. | I not like to drink beer. |
Tôi không muốn mua rau. | I not want to buy vegetables. |
Ba câu hiển thị ở trên không tốt bằng tiếng Anh, nhưng nếu bạn phát âm các từ chính xác, người nói tiếng Anh sẽ hiểu bạn. |
The three sentences shown above are not good in English, but if you pronounce the words correctly, English speakers will understand you. |
Một bản dịch tiếng Anh tốt hơn như sau: |
A better English translation is as follows: |
Tôi không yêu bạn. | I do not love you. |
Tôi không thích uống bia. | I do not like to drink beer. |
Tôi không muốn mua rau. | I do not want to buy vegetables. |
Tôi đi cửa hàng. | I go to the store. |
Tôi đang đi cửa hàng. | I am going to the store. |
Tôi đã đi cửa hàng. | I did go to the store. |
Tôi sẽ đi cửa hàng. | I will go to the store. |
Hiện nay, tôi đang đi cửa hàng. | Now, I am going to the store. |
Hôm nay, tôi đã đi cửa hàng. | Today, I did go to the store. |
Hôm qua, tôi đã đi cửa hàng. | Yesterday, I did go to the store. |
Ngày mai, tôi sẽ đi cửa hàng. | Tomorrow, I will go to the store. |
Tôi đang đi cửa hàng hiện nay. | I am going to the store now. |
Tôi sẽ đi cửa hàng hôm nay. | I will go to the store today. |
Tôi đã đi cửa hàng hôm qua. | I did go to the store yesterday. |
Tôi sẽ đi cửa hàng ngày mai. | I will go to the store tomorrow. |
Tôi có thể đi đến cửa hàng. | I can go to the store. |
Tôi có lẽ sẽ đi đến cửa hàng | I will probably to the store. |
Tôi nên đi đến cửa hàng | I should go to the store. |
Như bạn có thể thấy từ các câu trên, cấu trúc của nhiều câu tiếng Anh giống như cấu trúc của câu tiếng Việt. |
As you can see from the above sentences, the structure of many English sentences is the same as the structure of Vietnamese sentences. |
Một điểm khác biệt là trong tiếng Anh, tính từ được đặt trước danh từ, nhưng trong tính từ tiếng Việt được đặt sau danh từ. Ví dụ: |
One difference is that in English adjectives are placed before nouns, but in Vietnamese adjectives are placed after nouns. For example: |
nước lạnh | cold water |
nước nóng | hot water |
trời xanh | blue sky |
con gái đẹp | beautiful girl |
Tôi thích uống nước lạnh. | I like to drink cold water. |
Một sự khác biệt nữa là trong tiếng Việt, một câu có thể được tạo ra chỉ bằng một danh từ theo sau là một tính từ, nhưng trong tiếng Anh mỗi câu phải có một động từ. |
Another difference is that in Vietnamese a sentence can be made with just a noun followed by an adjective, but in English every sentence must have a verb. For example: |
Nước lạnh. | The water is cold. |
Nước nóng. | The water is hot. |
Trời xanh. | The sky is blue. |
Con gái đẹp. | The girl is beautiful. |
Bạn đẹp. | You are beautiful. |
Bạn rất đẹp. | You are very beautiful. |
Tôi đói. | I am hungry. |
Often, the subject of a sentence is I, you, he, she, it, we, they.
Often, the object of a sentence is me, you, him, her, it, us, them.
The subject and object of a sentence can also be any noun.
Tiếng Việt | English |
Tiêu cực (Không) | Negative (No, not, am not, do not ) |
với động từ | With verb |
tôi thích bạn | I like you |
Tôi không thích bạn (không tốt tiếng Anh, nhưng dễ hiểu) | I not like you (not good English, but easy to understand) |
Tôi không thích bạn (tốt tiếng Anh) | I do not like you (good English) |
Tôi muốn đi đến cửa hàng | I want to go to the shop |
Tôi không muốn đi đến cửa hàng (không tốt tiếng Anh, nhưng dễ hiểu) | I not want to go to the shop(not good English, but easy to understand) |
Tôi không muốn đi đến cửa hàng (không tốt tiếng Anh, nhưng dễ hiểu) | I do not want to go to the shop(not good English, but easy to understand) |
lời nói đầu | Introduction |
Trong tiếng Anh và tiếng Việt, một câu đơn giản có ba phần. | In English and Vietnamese are very different, but they a simple sentence has three parts. |
[ ] [Động từ] [ ] | [Subject] [Verb] [Object] |
Cho thí dụ | For example |
[Tôi] [học] [tiếng Việt] | [I] [study] [Vietnamese] |
--1-- | --2-- | --3-- |
I tôi | like thích | you bạn |
You Bạn | want to learn muốn học | English tiếng Anh |
You Bạn | do not have không có | an English book một cuốn sách tiếng Anh |
Same pattern:
Cùng một khuôn mẫu:
--1-- --2-- --3--
But there is a difference.
Nhưng, có một sự khác biệt.
In English Trong tiếng Anh | In Vietnamese Trong tiếng Việt |
[Adjective] [Noun] [Tính từ] [Danh từ] | [Noun] [Adjective] [Danh từ] [Tính từ] |
Cold beer | Bia lạnh |
Very cold beer | Bia rất lạnh |
 
 
Same pattern:
Cùng một khuôn mẫu:
--1-- --2-- --3--
--1-- | --2-- | --3-- |
The man Đàn ông | likes thích | you bạn |
A man Một người đàn ông | likes thích | you bạn |
This man Người đàn ông này | likes thích | you bạn |
That man Người đàn ông đó | likes thích | you bạn |
These men Người đàn ông này | like thích | you bạn |
Those men Người đàn ông đó | like thích | you bạn |
Those 2 men 2 Người đàn ông đó | like thích | you bạn |
 
In English Trong tiếng Anh | In Vietnamese Trong tiếng Việt |
Những từ "the" và "a" được sử dụng để phân biệt giữa một danh từ cụ thể và bất cứ danh từ nào. • the man • a man |
Không có từ cho "the". Từ "một" được sử dụng để chỉ một danh từ số ít. • Một người đàn ông |
Singular and plural have different words. Số ít và số nhiều có những từ khác nhau. | The singular and plural have the same word. Số ít và số nhiều có cùng một từ. |
Do not worry - you do not have to remember everything.
Đừng lo lắng - bạn không phải nhớ mọi thứ.
 
 
Very important - Remember these 2 patterns Rất quan trọng - Nhớ hai mẫu này. |
--1-- | --2-- | --3-- | ||||
Optional - Không bắt buộc | ||||||
The A/An This That These Those |
# |
very so ... |
[ADVECTIVE] [Tính từ] |
[NOUN] [Danh từ] |
[VERB] Động từ |
??? |
The - | 3 | men đàn ông | [VERB] | ??? | ||
A Một | very rất | beautiful đẹp | woman đàn bà | [VERB] | ??? | |
That đó | red màu đỏ | car xe hơi | [VERB] | ??? |
And - Và |
--1-- | --2-- | --3-- |
I You He She It We You They |
[VERB] Động từ |
??? |
 
 
English and Vietnamese verbs are similar in two ways.
But, English verbs are very different to Vietnamese verbs. For example, the verb in Vietnamese remains the same, but the verb in English does not always remain the same. Too difficult to to remember. Quá khó để nhớ.
tôi đi anh đi ông đi cô ấy đi Nó đi chúng tôi đi anh đi họ đi |
I go You go He goes She goes It goes We go You go They go |
tôi đã đi Bạn đã đến Anh ta đi Cô ấy đã đi Nó đã đi Chúng tôi đã đi Bạn đã Họ đã đi |
I went You went He went She went It went We went You went They went |